Từ điển Thiều Chửu
毒 - độc/đốc
① Ác, như độc kế 毒計 kế ác. ||② Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh. ||③ Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v. ||④ Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm. ||⑤ Trị, cai trị. ||⑥ Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).

Từ điển Trần Văn Chánh
毒 - đại
【毒冒】đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉).

Từ điển Trần Văn Chánh
毒 - độc
① Độc, chất độc, sự độc hại, sự nguy hại: 中毒 Trúng độc, ngộ độc; 蝎子有毒 Bọ cạp có độc; 孰知賦歛之毒,有甚是蛇者乎? Ai có biết cho rằng cái độc hại của thuế má nặng nề còn tệ hơn cái độc hại của rắn nữa? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); ② Thuốc phiện, ma tuý: 吸毒 Nghiện ma tuý, hít chất ma tuý; 販毒 Buôn thuốc phiện, buôn ma tuý; ③ Có độc, có nọc độc.【毒藥】độc dược [duýào] Thuốc độc; ④ Dùng đồ độc để diệt trừ, đầu độc, thuốc cho chết: 買藥毒老鼠 Mua thuốc để diệt chuột; 秦人毒涇上流,師人多死 Quân Tần bỏ chất độc ở thượng lưu sông Kinh, quân lính chết rất nhiều (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 山有白石,曰礜,可以毒鼠 Trong núi có thứ đá trắng, gọi là dự, có thể thuốc cho chuột chết (Sơn hải kinh); ⑤ Gay gắt, nham hiểm, cay độc: 今天中午,太陽眞毒 Trưa nay nắng thật gay gắt; 心腸眞毒 Lòng dạ thật nham hiểm; 每因毒暑悲親故 Cứ mỗi lần có nắng gắt thì xót thương cho những người thân quen (Bạch Cư Dị: Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư tị thử); ⑥ Độc địa, nham hiểm, độc ác: 毒計 Kế ác; 毒手 Thủ đoạn độc ác (nham hiểm); ⑦ (văn) Làm hại: 荼毒生靈 Làm hại dân chúng; ⑧ (văn) Căm giận: 憤毒 Căm giận lắm, phẫn nộ; ⑨ (văn) Trị, cai trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毒 - đại
Dùng như chữ Đại 玳 trong từ ngữ Đại mội 毒蝐 ( con đồi mồi ) — Các âm khác là Đốc, Độc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毒 - đốc
Nước Ấn Độ cổ. Cũng gọi là Thân Đốc 身毒 hay Quyên Đốc 涓毒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毒 - độc
Có hại — Làm hại — Đau đớn — Bệnh hoạn — Giận ghét — Một âm là Đại. Xem Đại.


陰毒 - âm độc || 病毒 - bệnh độc || 蠱毒 - cổ độc || 投毒 - đầu độc || 遺毒 - di độc || 以毒治毒 - dĩ độc trị độc || 荼毒 - đồ độc || 毒惡 - độc ác || 毒質 - độc chất || 毒藥 - độc dược || 毒害 - độc hại || 毒計 - độc kế || 毒殺 - độc sát || 毒手 - độc thủ || 毒蟲 - độc trùng || 解毒 - giả độc || 險毒 - hiểm độc || 劇毒 - kịch độc || 仰毒 - ngưỡng độc || 怨毒 - oán độc || 服毒 - phục độc || 身毒 - quyên độc || 瘡毒 - sang độc || 掃毒 - tảo độc || 洩毒 - tiết độc || 消毒 - tiêu độc ||